Canon EOS 7D Mark II
Bộ xử lý ảnh | Đôi DIGIC 6 |
---|---|
Điểm lấy nét | 65 điểm lấy nét tự động loại ngang dọc, điểm giữa nhạy tới -3 EV khi sử dụng với ống kính có khẩu độ f/2,8 trở lên |
Chế độ chụp | cảnh thông minh, Chương trình, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ, Thủ công, Bulb, Tùy chọn (3×), Quay phim |
Ống kính | Ống kính Canon ngàm EF, Ống kính Canon ngàm EF-S |
Tốc độ màn trập | 1/8000 giây - 30 giây và Bulb; tốc độ ăn đèn 1/250 giây. |
Trọng lượng | 910g (chỉ thân máy) |
Kính ngắm | thấu kính 5 mặt với độ phóng đại 1x (với ống kính 50mm) và độ bao phủ 100% / LCD (cho Live View) |
Cân bằng trắng | Tự động, Ban ngày (~5200K), Mây (~7000K), Bóng râm (~6000K), Đèn bóng tròn (~3200K), Đèn huỳnh quang trắng (~4000K), Flash, °Kelvin (2500 – 10000K với bước 100K) |
Chế độ đo sáng | Trung bình toàn bộ, Từng vùng, Điểm, Trung bình vùng trung tâm |
Kích thước máy | 148.6 × 112.4 × 78.2mm |
Độ phân giải | 5472 × 3648 (20.2 megapixel nếu chụp ảnh RAW) |
Đế pin | BG-E16 sử dụng 6 pin AA cùng 1 pin LP-E6N hoặc 2 pin LP-E6N |
Màn trập | màn trập điều khiển bằng điện hành trình thẳng đứng |
Kích thước cảm biến | 22.4 × 15.0mm (kích cỡ APS-C) |
Dải ISO | 100 – 16000 với 1/3 bước (mở rộng lên H1: 25600; H2: 51200) |
Lưu trữ | 2 khe cắm: thẻ CompactFlash (CF) loại I (hỗ trợ UDMA-7) và thẻ SD/SDHC/SDXC (hỗ trợ UHS-I), adapter wifi dạng thẻ SD W-E1 |
Đo sáng | toàn khẩu độ TTL, 252 vùng với cảm biến RGB+IR 150,000-pixel và EOS Integrated Subject Analysis (iSA) |
Loại | Máy ảnh DSLR |
Màn hình LCD | màn hình LCD 3.0" (7.7 cm) Clear View II TFT với 1,040,000 chấm |
Pin | pin rời Li-Ion LP-E6/LP-E6N (1800 mAh/1865 mAh) |
Giá bán | $1799.00 |
Loại cảm biến ảnh | CMOS APS-C (hệ số chuyển đổi 1.6x) |
Chế độ lấy nét | 1 hình, AI Focus, AI Servo, Live View (Vùng linh hoạt - nhiều điểm, Vùng linh hoạt - Đơn, Nhận diện khuôn mặt - bám nét, Movie Servo), Thủ công |
Chụp liên tiếp | 10 khung hình/giây với bộ nhớ đệm lên tới hình 1.090 JPEG hay 31 hình RAW khi sử dụng thẻ CompactFlash chuẩn UDMA-7 |
Sản xuất tại | Nhật Bản |